LỊCH TIÊM CHỦNG TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG ĐỒNG NAI
I/ LỊCH TIÊM CHỦNG THEO CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
II/ LỊCH TIÊM CHỦNG THEO YÊU CẦU (VẮC XIN DỊCH VỤ)
1. Vắc xin Rotarix ngừa bệnh Tiêu chảy do Rotavirus (uống).
- Lần 1: từ lúc trẻ 6 tuần tuổi;
- Lần 2: cách lần 1 ít nhất 1 tháng (hoàn thành lần 2 lúc trẻ dưới 6 tháng tuổi).
2. Vắc xin Rotateq ngừa bệnh Tiêu chảy do Rotavirus (uống).
- Lần 1: từ lúc trẻ 7,5 tuần tuổi;
- Lần 2: cách lần 1 ít nhất 1 tháng;
- Lần 3: cách lần 2 ít nhất 1 tháng, (hoàn thành lần 3 lúc trẻ dưới 8 tháng tuổi).
3. Vắc xin Infanrix (6 trong 1) ngừa 6 bệnh: Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà, Viêm gan siêu vi B, Bại liệt, Hib.
- Từ lúc trẻ 2 tháng tuổi, tiêm ba mũi liên tiếp, mỗi mũi cách nhau một tháng;
- Tiêm nhắc: lúc trẻ 16 đến 18 tháng.
4. Vắc xin Pentaxim (5 trong 1) ngừa 5 bệnh: Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà, Bại liệt, Hib.
- Từ lúc trẻ 2 tháng tuổi, tiêm ba mũi liên tiếp, mỗi mũi cách nhau một tháng;
- Tiêm nhắc: lúc trẻ 16 đến 18 tháng.
5. Vắc xin ngừa bệnh viêm gan siêu vi B.
- Có nhiều lịch tiêm ngừa, tùy từng trường hợp cụ thể, bác sỹ sẽ chỉ định lịch tiêm phù hợp.
6. Vắc xin Vaxigrip ngừa bệnh Cúm.
* Loại 0.25ml
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 6 tháng tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 một tháng;
- Tiêm nhắc: mỗi năm.
* Loại 0.5ml
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 3 tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 một tháng;
- Tiêm nhắc: mỗi năm.
7. Vắc xin MMR II ngừa bệnh: Sởi, Quai bị, Rubella.
- Tiêm mũi 1:
+ Từ lúc trẻ 12 tháng tuổi (đối với trẻ chưa tiêm ngừa Sởi lúc 9 tháng tuổi);
+ Từ lúc trẻ 18 tháng tuổi (đối với trẻ đã tiêm ngừa Sởi lúc 9 tháng tuổi);
- Tiêm nhắc: khi trẻ 4 – 6 tuổi.
8. Vắc xin Varivax ngừa bệnh Thủy đậu (trái rạ).
- Tiêm mũi 1: lúc trẻ 12 tháng đến 13 tuổi;
- Tiêm nhắc: tùy theo tuổi và loại vắc xin (bác sỹ tư vấn).
9. Vắc xin Synflorix ngừa bệnh: viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng não... do phế cầu khuẩn.
* Trẻ từ 6 tuần đến 6 tháng tuổi:
- Tiêm mũi 1: lúc trẻ 6 tuần đến 6 tháng tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 một tháng;
- Tiêm mũi 3: cách mũi 2 một tháng;
- Tiêm nhắc: cách mũi 3 ít nhất là 6 tháng sau.
* Trẻ từ 7 - 11 tháng tuổi:
- Tiêm mũi 1: lúc trẻ được 7 tháng tuổi;
- Tiêm mũi 2: cách mũi 1 ít nhất 1 tháng;
- Tiêm mũi 3: vào năm tuổi thứ hai, cách mũi 2 ít nhất 2 tháng.
* Trẻ từ 12 - 23 tháng tuổi:
- Tiêm 2 lần, khoảng cách các mũi tiêm ít nhất 2 tháng;
- Tiêm nhắc: tùy theo chỉ định của bác sỹ.
* Trẻ từ 24 tháng - 5 tuổi:
- Tiêm 2 lần, khoảng cách các mũi tiêm ít nhất 2 tháng.
10. Vắc xin Pneumo 23 ngừa bệnh: viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng não mủ, viêm khớp nhiễm khuẩn… do phế cầu khuẩn.
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 24 tháng tuổi;
- Tiêm nhắc: mỗi 3 năm.
11. Vắc xin ngừa bệnh viêm màng não do não mô cầu type A+C .
- Tiêm mũi 1: từ lúc trẻ 24 tháng tuổi;
- Tiêm nhắc: mỗi 3 năm.
12. Vắc xin Cevarix ngừa Human Papillomavirus (HPV) gây ung thư cổ tử cung.
- Tiêm mũi 1: từ 10 - 26 tuổi;
- Tiêm mũi 2: sau mũi 1 một tháng;
- Tiêm nhắc: sau mũi 1 sáu tháng.
TÌNH HÌNH VẮC XIN TẠI BỆNH VIỆN
Số TT |
Vắc xin |
Ngừa bệnh |
Vắc xin |
|
Còn |
Hết |
|||
1 |
Quinvaxem(*) |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan siêu vi B - Hib. |
X |
|
2 |
Sabin POLIVAX(*) |
Bại liệt. |
X |
|
3 |
Jevax(*) |
Viêm não Nhật Bản. |
X |
|
4 |
MR(**) |
Sởi – Rubella. |
X |
|
5 |
DPT (**) |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván |
X |
|
6 |
Rotarix |
Tiêu chảy do Rotavirus. |
X |
|
7 |
Rotateq |
Tiêu chảy do Rotavirus. |
X |
|
8 |
Infanrix |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - viêm gan siêu vi B – Hib – Bại liệt. |
X |
|
9 |
Pentaxim |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván – Hib – Bại liệt. |
X |
|
10 |
Engerix B 10mcg |
Viêm gan siêu vi B. |
X |
|
11 |
Engerix B 20mcg |
Viêm gan siêu vi B. |
X |
|
12 |
Vaxigrip 0.25ml |
Cúm dưới 3 tuổi. |
X |
|
13 |
Vaxigrip 0. 5ml |
Cúm trên 3 tuổi. |
|
X |
14 |
MMR II |
Sởi, Quai bị, Rubella. |
X |
|
15 |
Varivax |
Thủy đậu. |
X |
|
16 |
Synflorix |
Viêm màng não,viêm phổi, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn huyết do phế cầu khuẩn. |
X |
|
17 |
Pneumo 23 |
Viêm màng não, viêm phổi, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn huyết do phế cầu khuẩn. |
X |
|
18 |
Meningococcal A + C |
Phòng ngừa bệnh do não mô cầu type A+C. |
X |
|
19 |
Cevarix |
Phòng ngừa ung thư cổ tử cung do Human Papillomavirus (HPV). |
X |
(*): Vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng, thực hiện từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 thứ ba và thứ tư hàng tuần.
(**): Vắc xin thuộc chương trình tiêm chủng mở rộng, thực hiện từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 thứ ba và thứ tư tuần cuối tháng.